Có 1 kết quả:
境內 cảnh nội
Từ điển phổ thông
trong phạm vi đất nước, trong nước
Từ điển trích dẫn
1. Quốc nội. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Kim trinh tín chi sĩ, bất doanh vu thập, nhi cảnh nội chi quan dĩ bách sổ, tất nhậm trinh tín chi sĩ, tắc nhân bất túc quan” 今貞信之士, 不盈于十, 而境內之官以百數, 必任貞信之士, 則人不足官 (Ngũ đố 五蠹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong vùng đất của mình, không ra ngoài.
Bình luận 0